Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Tổng hợp bộ tiếng anh chuyên ngành kế toán, tài chính ngân hàng thường dùng

Tổng hợp bộ tiếng anh chuyên ngành kế toán, tài chính ngân hàng thường dùng




Bài viết dưới đây Ketoanhn.org xin tổng hợp bộ tiếng anh chuyên ngành kế toán, tài chính ngân hàng thường dùng. Các bạn làm kế toán cần biết để có thể làm việc tốt và hiệu quả.

Xem thêm: Hệ thống danh sách 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam bằng cả tiếng anh mới nhất

Bộ tiếng anh chuyên ngành kế toán thường dùng

  1. Break-even point: Điểm hòa vốn
  2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
  3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
  4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  5. Capital: Vốn
  6. Authorized capital: Vốn điều lệ
  7. Called-up capital: Vốn đã gọi
  8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  9. Invested capital: Vốn đầu tư
  10. Issued capital: Vốn phát hành
  11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
  12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
  13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
  14. Carriage: Chi phí vận chuyển
  15. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
  16. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
  17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
  18. Cash book: Sổ tiền mặt
  19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
  21. Category method: Phương pháp chủng loại
  22. Cheques: Sec (chi phiếú)
  23. Clock cards: Thẻ bấm giờ
  24. Closing an account: Khóa một tài khoản
  25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
  26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
  27. Company accounts: Kế toán công ty
  28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
  29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
  30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
  31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
  32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
  33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
  34. Conventions: Quy ước
  35. Conversion costs: Chi phí chế biến
  36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
  37. Cost application: Sự phân bổ chi phí
  38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
  39. Cost object: Đối tượng tính giá thành
  40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
  41. Credit balance: Số dư có
  42. Credit note: Giấy báo có
  43. Credit transfer: Lệnh chi
  44. Creditor: Chủ nợ
  45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  46. Current accounts: Tài khoản vãng lai
  47. Current assets: Tài sản lưu động
  48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
  49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
  50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
  51. Debenture interest: Lãi trái phiếu
  52. Debit note: Giấy báo Nợ
  53. Debtor: Con nợ
  54. Depletion: Sự hao cạn
  55. Depreciation: Khấu hao
  56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
  57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
  58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
  59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
  60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
  61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
  62. Direct costs: Chi phí trực tiếp
  63. Directors: Hội đồng quản trị
  64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
  65. Discounts: Chiết khấu
  66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
  67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
  69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng
  70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối
  71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
  72. Dividends: Cổ tức
  73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
  74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
  75. Drawing: Rút vốn
  76. Equivalent units: Đơn vị tương đương
  77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
  78. Errors: Sai sót
  79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
  80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
  81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
  82. Final accounts: Báo cáo quyết toán
  83. Finished goods: Thành phẩm
  84. First call: Lần gọi thứ nhất
  85. Fixed assets: Tài sản cố định
  86. Fixed capital: Vốn cố định
  87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
  88. General ledger: Sổ cái
  89. General reserve: Quỹ dự trữ chung
  90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
  91. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
  92. Goodwill: Uy tín
  93. Gross loss: Lỗ gộp
  94. Gross profit: Lãi gộp
  95. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
  96. Historical cost: Giá phí lịch sử
  97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
  98. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
  99. Imprest systems: Chế độ tạm ứng
  100. Income tax: Thuế thu nhập
  101. Increase in provision: Tăng dự phòng
  102. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
  103. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
  104. Intangible assets: Tài sản vô hình
  105. Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
  106. Investments: Đầu tư
  107. Invoice: Hóa đơn
  108. Issue of shares: Phát hành cổ phần
  109. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
  110. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
  111. Journal: Nhật ký chung
  112. Journal entries: Bút toán nhật ký
  113. Liabilities: Công nợ
  114. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
  115. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  116. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
  117. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
  118. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
  119. Loss: Lỗ
  120. Gross loss: Lỗ gộp
  121. Net loss: Lỗ ròng
  122. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
  123. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
  124. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
  125. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
  126. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
  127. Materiality: Tính trọng yếu
  128. Materials: Nguyên vật liệu
  129. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
  130. Net assets: Tài sản thuần
  131. Net book value: Giá trị thuần
  132. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
  133. Nominal accounts: Tài khoản định danh
  134. Nominal ledger: Sổ tổng hợp
  135. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
  136. Objectivity: Tính khách quan
  137. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
  138. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
  139. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
  140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
  141. Ordinary shares: Cổ phần thường
  142. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
  143. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
  144. Overdraft: Nợ thấu chi
  145. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
  146. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
  147. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
  148. Paid-up capital: Vốn đã góp
  149. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
  150. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
  151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
  152. Personal accounts: Tài khoản thanh toán
  153. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
  154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
  155. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
  156. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
  157. Posting: Vào sổ tài khoản
  158. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
  159. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
  160. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  161. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
  162. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
  163. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
  164. Private company: Công ty tư nhân
  165. Profitability: Khả năng sinh lời
  166. Prime cost: Giá thành cơ bản
  167. Principle, error of: Lỗi định khoản
  168. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
  169. Product cost: Giá thành sản phẩm
  170. Production cost: Chi phí sản xuất
  171. Profits: lợi nhuận, lãi
  172. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
  173. Gross profit: Lãi gộp
  174. Net profit: Lãi ròng
  175. Profit and loss account: Tài khoản kết quả

Bộ tiếng anh tài chính ngân hàng thường dùng:

Xem thêm: Khái quát mô tả công việc kế toán ngân hàng

  1. Crossed cheque (n): séc thanh toán bằng chuyển khoảng
  2. Open cheque (n): séc mở
  3. Bearer cheque (n): séc vô danh
  4. Draw (v): rút
  5. Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
  6. Drawer = Payer (n): người ký phát (séc)
  7. Payee (n): người được thanh toán
  8. Bearer (n): người cầm (séc)
  9. In word: (tiền) bằng chữ
  10. In figures: (tiền) bằng số
  11. Cheque clearing (n): sự thanh toán séc
  12. Counterfoil (n): cuống (séc)
  13. Voucher (n): biên lai, chứng từ
  14. Encode (v): mã hoá
  15. Sort code (n): mã chi nhánh Ngân hàng
  16. Codeword (n): ký hiệu (mật)
  17. Decode (v): giải mã
  18. Pay into (v): nộp vào
  19. Proof of identity (n): bằng chứng nhận diện
  20. Authorize (v): cấp phép
  21. Letter of authority (n): thư uỷ nhiệm
  22. Account holder (n): chủ tài khoản
  23. Expiry date (n): ngày hết hạn
  24. ATM (Automatic Teller Machine) (n): máy rút tiền tự động
  25. BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
  26. CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  27. EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
  28. IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
  29. PIN (Personal Identification Number) (n): Mã PIN, mã số định danh cá nhân
  30. SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications) (n): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
  31. GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  32. BGC (Bank GIRO Credit) (n): ghi có qua hệ thống GIRO
  33. Magnetic stripe (n): dải băng từ
  34. Reconcile (v): bù trừ, điều hoà
  35. Circulation (n): sự lưu thông
  36. Clear (v): thanh toán bù trừ
  37. Clearing bank (n): ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
  38. Clearing house (n): trung tâm thanh toán bù trừ
  39. Honour (v): chấp nhận thanh toán
  40. Refer to drawer (viết tắc là R.D) (n): tra soát người ký phát
  41. Non-card instrument (n): phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  42. Present (v): xuất trình, nộp
  43. Outcome (n): kết quả
  44. Debt (n): khoản nợ
  45. Debit (v): ghi nợ
  46. Debit balance (n): số dư nợ
  47. Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
  48. Deposit money (n): tiền gửi
  49. Give credit (v): cấp tín dụng
  50. Illegible (adj): không đọc được
  51. Bankrupt/bust (adj): vỡ nợ, phá sản
  52. Make out (v): ký phát, viết (séc)
  53. Banker (n): người của ngân hàng
  54. Place of cash (n): nơi dùng tiền mặt
  55. Obtain cash (v): rút tiền mặt
  56. Cashpoint (n): điểm rút tiền mặt
  57. Make payment (v): ra lệnh chi trả
  58. Subtract (n): trừ
  59. Plastic money (n): tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
  60. Sort of card (n): loại thẻ
  61. Plastic card (n): thẻ nhựa
  62. Charge card (n): thẻ thanh toán
  63. Smart card (n): thẻ thông minh
  64. Cash card (n): thẻ rút tiền mặt
  65. Cheque card (n): thẻ séc
  66. Bank card (n): thẻ ngân hàng
  67. Cardholder (n): chủ thẻ
  68. Shareholder (n): cổ đông
  69. Dispenser (n): máy rút tiền tự động
  70. Statement (n): sao kê (tài khoản)
  71. Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  72. Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
  73. Teller = cashier (n): người máy chi trả tiền mặt
  74. Withdraw (v): rút tiền mặt
  75. Deduct (v): trừ đi, khấu đi
  76. Transfer (v): chuyển
  77. Transaction (n): giao dịch
  78. Transmit (v): chuyển, truyền
  79. Dispense (v): phân phát, ban
  80. Terminal (n): máy tính trạm
  81. Reveal (v): tiết lộ
  82. Maintain (v): duy trì, bảo quản
  83. Make available (v): chuẩn bị sẵn
  84. Refund (v): trả lại (tiền vay)
  85. Constantly (adv): không dứt, liên tục
  86. In effect: thực tế
  87. Retailer (n): người bán lẻ
  88. Commission (n): tiền hoa hồng
  89. Premise (n): cửa hàng
  90. Due (adj): đến kỳ hạn
  91. Records (n): sổ sách
  92. Pass (v): chấp nhận, chuyển qua
  93. Swipe (v): chấp nhận
  94. Reader (n): máy đọc
  95. Get into (v): mắc vào, lâm vào
  96. Overspend (v): xài quá khả năng
  97. Administrative cost (n): chi phí quản lý
  98. Processor (n): bộ xử lí máy tính
  99. Central switch (n): máy tính trung tâm
  100. In order: đúng quy định
  101. Standing order = SO (n): uỷ nhiệm chi
  102. Interest-free (adj): không phải trả lãi
  103. Collect (v): thu hồi (nợ)
  104. Check-out till (n): quầy tính tiền
  105. Fair (adj): hợp lý
  106. Subsidy (n): phụ cấp, phụ phí
  107. Cost (n): phí
  108. Limit (n): hạn mức
  109. Credit limit (n): hạn mức tín dụng
  110. Draft (n): hối phiếu
  111. Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  112. Grovelling (adj): luồn cúi, biết điều
  113. Remittance (n): sự chuyển tiền
  114. Quote (n): trích dẫn
  115. Reference (n): tham chiếu
  116. Interest rate (n): lãi suất
  117. Mortgage (n): nợ thuế chấp
  118. Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ
  119. Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
  120. Out going (n): khoản chi tiêu
  121. Remission (n): sự miễn giảm
  122. Remitter (n): người chuyển tiền
  123. Leaflet (n): tờ bướm (quảng cáo)
  124. Originator (n): người khởi đầu
  125. Consumer (n): người tiêu thụ
  126. Regular payment (n): thanh toán thường kỳ
  127. Billing cost (n): chi phí hoá đơn
  128. Insurance (n): bảo hiểm
  129. Doubt (n): sự nghi ngờ
  130. Excess amount (n): tiền thừa
  131. Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
  132. Efficiency (n): hiệu quả
  133. Cash flow (n): lưu lượng tiền
  134. Inform (v): báo tin
  135. On behalf: nhân danh
  136. Achieve (v): đạt được
  137. Budget account application (n): giấy trả tiền làm nhiều kỳ
  138. Reverse (n): ngược lại
  139. Break (v): phạm, vi phạm
  140. Exceed (v): vượt trội
  141. VAT Reg. No (n): mã số thuế VAT
  142. Originate (v): khởi đầu
  143. Settle (v): thanh toán
  144. Trace (v): truy tìm
  145. Carry out (v): tiến hành
  146. Intermediary (n): người làm trung gian
  147. Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý
  148. Telegraphic transfer (n): chuyển tiền bằng điện tín
  149. Instant cash transfer (n): chuyển tiền ngay tức thời
  150. Mail transfer (n): chuyển tiền bằng thư
  151. Absolute security (n): an toàn tuyệt đối
  152. Straightforward (adj): đơn giản, không rắc rối
  153. Boundary (n): biên giới
  154. Reliably (a): chắc chắn, đáng tin cậy
  155. Domestic (adj): trong nước, nội trợ
  156. Significantly (adv): một cách đáng kể
  157. Local currency (n): nội tệ
  158. Generous (adj): hào phóng
  159. Counter (n): quầy (chi tiền)
  160. Long term (n): lãi
  161. Top rate (n): lãi suất cao nhất
  162. Headline (n): đề mục (báo, quảng cáo)
  163. Free banking (n): không tính phí dịch vụ ngân hàng
  164. Generous term (n): điều kiện hào phóng
  165. Current account (n): tài khoản vãng lai
  166. Recapitulate (v): tóm lại, tóm tắt lại
  167. Security courier services (n): dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  168. Beneficiary (n): người thụ hưởng
  169. First class (n): phát chuyển nhanh
  170. Upward limit (n): mức cho phép cao nhất
  171. Facility (n): phương tiện
  172. Gateway (n): cổng máy tính
  173. Outward payment (n): chuyển tiền đi
  174. Inward payment (n): chuyển tiền đến
  175. Accompany (v): đi kèm
  176. Interface (n): giao diện
  177. Non-profit (n): phi lợi nhuận
  178. Operating cost (n): chi phí hoạt động
  179. Documentary credit (n): tín dụng thư
  180. Entry (n): bút toán
  181. Withdrawal (n): khoản tiền rút ra
  182. Meet (v): thanh toán
  183. Capital expenditure (n): các khoản chi tiêu lớn
  184. Home banking (n): dịch vụ ngân hàng tại nhà
  185. Remote banking (n): dịch vụ ngân hàng từ xa
  186. Day-to-day (adj): thường ngày
  187. Manipulate (v): thao tác
  188. Recovery (n): sự đòi lại được (nợ)
  189. Adaptor (n): thiết bị tiếp trợ
  190. Periodically (adv): thường kỳ
  191. Dependant (n): người sống dựa người khác
  192. Grant (v): chất thuận
  193. Inefficient (adj): không hiệu quả
  194. Debate (n): cuộc tranh luận
  195. Pros-and-cons (n): những ý kiến tán thành và phản đối
  196. Isolate (v): cách ly, cô lập
  197. Power failure (n): cúp điện
  198. Attention to (v): chú ý tới
  199. Spot (v): tìm ra, nhận ra
  200. Grab (v): tóm, vô

Trên đây là bài viết Tổng hợp bộ tiếng anh chuyên ngành kế toán, tài chính ngân hàng thường dùng mà Ketoanhn.org sưu tầm được hi vọng có thể giúp ích các bạn.

Nếu bạn chưa có kinh nghiệm làm kế toán thực tế có thể tham gia một Khóa học kế toán tổng hợp thực hành lấy kinh nghiệm đi làm luôn có Trung tâm kế toán Hà Nội.

Nội dung chương trình học bạn tham khảo tại: http://ketoanhn.org/khoa-hoc-ke-toan-tong-hop-thuc-hanh-lay-kinh-nghiem-di-lam-luon/

Hotline hỗ trợ tư vấn khóa học miễn phí: 0974 975 029 Hỗ trợ 24/7

Bài viết liên quan:

Leave a Comment

KẾ TOÁN HÀ NỘI GROUP - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Email: Hotrokthn@gmail.com

Giấy phép ĐKKD số: 0103648057 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo Kế Toán Thực Hành số: 7619/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

CAM KẾT KHÔNG THÀNH NGHỀ KHÔNG THU HỌC PHÍ

CÁC ĐỊA CHỈ HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ CỦA TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI

CS1 : Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
CS2 : Duy Tân - Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà Nội
CS3 : KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
CS4 : Ngô Thì Nhậm - Hà Đông - Hà Nội
CS5 : 30 Nguyên Hồng - Đống Đa -Hà Nội
CS6 : 124 Lạc Trung - Hai Bà Trưng - Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình - HCM
CS9 : 35 Lê Văn Chí - Q. Thủ Đức - TP HCM
CS10 : Nguyễn Trãi - Võ Cường - Tp. Bắc Ninh
CS11 : Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
CS12 : Đoàn Nhữ Hài - TP Hải Dương
CS13 : Nguyễn Trãi - Q Ninh Kiều - Tp Cần Thơ
CS14 : KĐT Sông Hồng - Lý Nam Đế - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
CS15 : Hoàng Văn Thụ - Tp.Thái Nguyên
CS16 : Hoàng Hoa Thám - Thủ Dầu 1 - Bình Dương
CS17 : Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Quảng Ninh
CS18 : Trần Nguyên Hãn - Tp.Bắc Giang
CS19 : Kim Đồng - Trần Hưng Đạo - Tp Thái Bình
CS20 : Đường Giải Phóng - Tp. Nam Định
CS21 : Trần Cao Vân - Q Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
CS22 : Tràng An - p Tân Thành - TP. Ninh Bình
CS23 : Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai
CS24 : Quy Lưu - Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam
CS25 : Phong Định Cảng - TP Vinh - Nghệ An
CS26 : Đường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
  CS27: Đường Ngô Quyền - TP Huế
CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang
CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang
CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu
CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An
CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp
CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang
CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau
CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long
CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh
CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre
CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu