Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Mẫu bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng có lời giải đáp án

Mẫu bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng có lời giải đáp án


Mẫu bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng có lời giải đáp án

Bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng có lời giải đáp án

Nếu bạn chưa biết công việc của một kế toán xây dựng xây lắp trong doanh nghiệp thì có thể tham khảo thêm bài viết: Mô tả công việc kế toán xây dựng xây lắp trong doanh nghiệp

Bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng có lời giải

Bài tập mẫu:

Tại công ty XL có nhận thầu một công trình gồm 2 hạng mục. Giá trị dự toán các hạng mục như sau (không bao gồm thuế GTGT). (đơn vị: 1.000 đồng)

Hạng mục M1: 300.000 Hạng mục M2: 170.000

Trong kỳ có các tài liệu sau:

  1. Tổng hợp các phiếu xuất vật liệu trong kỳ là 291.000, trong đó có 15.000 là giá trị làm lại hạng mục M2 (theo yêu cầu của chủ đầu tư, chủ đầu tư chấp nhận thanh toán 100%). Biết chi phí định mức vật liệu cho M1 là 140.000, M2 là 90.000.
  2. Chi phí của tổ máy thi công có tổ chức hạch toán riêng, không hạch toán doanh thu phát sinh như sau :

– Chi phí xăng dầu 27.500 (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt.

– Tiền lương trả cho công nhân điều khiển máy 12.000, nhân viên quản lý bộ phận thi công 6.000.

– Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.

– Khấu hao máy thi công 8.500

– Chi phí khác bằng tiền mặt 8.080

Trong kỳ tổ máy thi công phục vụ thi công hạng mục M1 150 ca máy, hạng mục M2 60 ca máy.

  1. Tiền lương phải trả cho công nhân xây lắp hạng mục M1 là 48.000, hạng mục M2 là 26.000, cho nhân viên quản lý đội thi công 14.500.
  2. Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí.
  3. Chi phí thuê nhân công theo thời vụ để vận chuyển và bốc dỡ vật liệu trong phạm vi mặt bằng xây lắp của hạng mục M1 7.680, hạng mục M2 4.180 đã thanh toán bằng tiền mặt.
  4. Chủ đầu tư ứng trước theo hợp đồng bằng tiền gửi ngân hàng 25.000
  5. Mua bảo hiểm cho 2 hạng mục 450 thanh toán bằng tiền mặt.
  6. Chi phí dịch vụ (điện, nước) mua ngoài theo giá có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền, phục vụ thi công là 13.200
  7. Khấu hao TSCĐ phục vụ thi công 1.375.
  8. Cuối kỳ, hoàn thành bàn giao cả công trình cho chủ đầu tư theo giá trị dự toán (bao gồm cả thuế GTGT 10%). Chủ đầu tư thanh toán nốt số tiền còn lại sau khi giữ lại 5% trên tổng giá thanh toán để bào hành công trình trong thời gian 2 năm.

Yêu cầu:

  1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  2. Lập thẻ tính giá thành các hạng mục của công trình M

Tài liệu bổ sung:

– Phân bổ chi phí sản xuất chung theo số ca máy phục vụ cho từng hạng mục

– Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Bài giải:

1a) Nợ TK 621: 230.000

(M1: 140.000; M2: 90.000)

Có TK 152: 230.000

1b) Nợ TK 632: 61.000 (Vượt định mức)

Có TK 152: 61.000

2a) Nợ TK 623(2): 25.000

(M1: 25.000×150/210=17.857; M2: 7.147)

Nợ TK 133: 2.500

Có TK 111: 27.500

2b) Nợ TK 622(Tổ máy thi công): 12.000

(M1: 12.000×150/210=8.571; M2: 3.429)

Có TK 334: 12.000

2c) Nợ TK 627 (Tổ máy thi công): 6.000

(M1: 6.000×150/210=4.286; M2: 1.714)

Có TK 334: 6.000

2d) Nợ TK 622 (Tổ máy thi công): 2.880

(M1: 8.571×24%; M2: 3.429×24%)

Nợ TK 627 (Tổ máy thi công): 1.440

(M1: 4.286×24%; M2: 1.714×24%)

Nợ TK 334: 18.000×10,5%=1.890

Có TK 338: 6.210

2e) Nợ TK 623(4): 8.500

(M1: 8.500×150/210=6.071; M2: 2.429)

Có TK 214: 8.500

2f) Nợ TK 623 (8-): 8.080

(M1: 5.771; M2: 2.309)

Có TK 111: 8.080

3a) Nợ TK 622: 74.000

(M1: 48.000; M2: 26.000)

Có TK 334: 74.000

3b) Nợ TK 627: 14.500

(M1: 14.500×150/210=10.357; M2: 4.143)

Có TK 334: 14.500

4) Nợ TK 622: 17.760

(M1: 48.000×24%; M2: 26.000×24%)

Nợ TK 627: 3.480

(M1: 10.357×24%; M2: 4.143×24%)

Nợ TK 334: 88.500×10,5%=9.292,5

Có TK 338: 30.532,5

5) Nợ TK 622: 11.860

(M1: 7.680; M2: 4.180)

Có TK 111: 11.860

6) Nợ TK 112: 25.000

Có TK 131: 25.000

7) Nợ TK 627: 450

(M1: 450×150/210=321; M2: 129)

Có TK 111: 450

8) Nợ TK 627: 12.000

(M1: 12.000×150/210=8.571; M2: 3.429)

Nợ TK 133: 1.200

Có TK 331: 13.200

9) Nợ TK 627:1.375

(M1: 1.375×150/210=982; 393)

Có TK 214: 1.375

Bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng tự giải

Bài tập mẫu:

Cho số dư đầu kỳ các tài khoản như sau:

Tk 152 : 240.000, trong đó vật liệu A là 2000kg- trị giá 120.000

vật liệu B là 3000kg – trị giá 120.000

TK 151 : 29.000 (vật liệu A, số lượng 500kg)

TK 331: 220.000 trong đó Công ty Liên Anh 150.000đ, công ty Hoà Phát 50.000đ

Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ như sau:

nhập kho kho số 56 ngày 4/4, nhập kho đủ 2.500kg vật liệu A mua theo hoá đơn số 35. Đơn giá chưa thuế là 64/kg, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền cho cty Liên Anh.

Hoá đơn  GTGT số 51 ngày 2/4, Chi phí vận chuyển vật liệu trên về nhập kho, chưa thanh toán cho công ty Hoà Phát số tiền là 2.200đ ( bao gồm cả thuế GTGT 10%)

phiếu xuất kho số 45 ngày 7/4, xuất kho vật liệu cho sản xuất trực tiếp, trong đó vật liệu A là 500kg, vật liệu B là 1000kg.

Ngày 14/4, vật liệu A mua tháng trước đã về nhập kho theo phiếu nhập số 55, số lượng 5500kg. Trị giá 29.000đ

Ngày 16/4, chi ứng trước tiền mua vật liệu cho công ty Hoà Phát. Số tiền 10.000đ

17/4, xuất kho vật liệu cho sản xuất trực tiếp: vật liệu A là 1200kg, vật liệu B là 1800kg.

Xem thêm: 3 Mẫu bài tập nghiệp vụ kế toán tiền và các khoản phải thu có đáp án lời giải

Trên đây là bài viết Mẫu bài tập nghiệp vụ kế toán xây dựng có lời giải đáp án. Để thành thạo hơn bạn có thể thay đổi một số thông số để tạo ra một bài tập khác để có thể ôn luyện kỹ năng tốt nhất.

Nếu có bất kỳ thắc mắc liên quan cần giải đáp bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ. Tổng đài hỗ trợ  tư vấn miễn phí: 1900 6246

Ketoanhn.org chúc bạn làm tốt công việc

Kết nối với chúng tôi: https://www.facebook.com/ketoanhn.org/

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về kế toán xây dựng có thể tham gia một Khóa học kế toán xây dựng trên chứng từ thực tế của Trung tâm kế toán Hà Nội. Với hình thức dạy kèm riêng 1-1 với giảng viên là kế toán trưởng cao cấp đã và đang làm dịch vụ kế toán cho đơn vị kế toán xây dựng sẽ giúp bạn có thêm được cái nhìn chuyên sâu về kế toán xây dựng ngoài kỹ năng làm việc bạn còn có được những thủ thuật để có thể làm tốt công việc của một kế toán xây dựng.

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Bài viết liên quan:

Leave a Comment

KẾ TOÁN HÀ NỘI GROUP - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Email: Hotrokthn@gmail.com

Giấy phép ĐKKD số: 0103648057 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo Kế Toán Thực Hành số: 7619/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

CAM KẾT KHÔNG THÀNH NGHỀ KHÔNG THU HỌC PHÍ

CÁC ĐỊA CHỈ HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ CỦA TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI

CS1 : Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
CS2 : Duy Tân - Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà Nội
CS3 : KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
CS4 : Ngô Thì Nhậm - Hà Đông - Hà Nội
CS5 : 30 Nguyên Hồng - Đống Đa -Hà Nội
CS6 : 124 Lạc Trung - Hai Bà Trưng - Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình - HCM
CS9 : 35 Lê Văn Chí - Q. Thủ Đức - TP HCM
CS10 : Nguyễn Trãi - Võ Cường - Tp. Bắc Ninh
CS11 : Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
CS12 : Đoàn Nhữ Hài - TP Hải Dương
CS13 : Nguyễn Trãi - Q Ninh Kiều - Tp Cần Thơ
CS14 : KĐT Sông Hồng - Lý Nam Đế - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
CS15 : Hoàng Văn Thụ - Tp.Thái Nguyên
CS16 : Hoàng Hoa Thám - Thủ Dầu 1 - Bình Dương
CS17 : Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Quảng Ninh
CS18 : Trần Nguyên Hãn - Tp.Bắc Giang
CS19 : Kim Đồng - Trần Hưng Đạo - Tp Thái Bình
CS20 : Đường Giải Phóng - Tp. Nam Định
CS21 : Trần Cao Vân - Q Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
CS22 : Tràng An - p Tân Thành - TP. Ninh Bình
CS23 : Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai
CS24 : Quy Lưu - Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam
CS25 : Phong Định Cảng - TP Vinh - Nghệ An
CS26 : Đường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
  CS27: Đường Ngô Quyền - TP Huế
CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang
CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang
CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu
CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An
CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp
CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang
CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau
CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long
CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh
CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre
CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu