Hệ thống danh sách 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam bằng cả tiếng anh mới nhất.
Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về chuẩn mực kế toán tại Việt Nam bài viết dưới đây Ketoanhn.org xin Hệ thống danh sách 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam bằng cả tiếng anh mới nhất các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nhé.
Hẹ thống danh sách 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam được ban hàng thành 5 đợt như sau:
Đợt 1 ban hành 4 chuẩn mực:
Chuẩn mực số | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
02 | Hàng tồn kho | INVENTORIES |
03 | Tài sản cố định hữu hình | TANGIBLE FIXED ASSETS |
04 | Tài sản cố định vô hình | INTANGIBLE FIXED ASSETS |
14 | Doanh thu và thu nhập khác | TURNOVER AND OTHER INCOMES |
Đợt 2: Ngày 31/12/2002 ban hành 6 chuẩn mực
Chuẩn mực số | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
01 | Chuẩn mực chung | GENERAL STANDARD |
06 | Thuê tài sản | LEASES |
10 | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỉ giá hối đoái | EFFECTS OF CHANGES IN FOREIGN EXCHANGE RATES |
15 | Hợp đồng xây dựng | CONSTRUCTION CONTRACTS |
16 | Chi phí đi vay | BORROWING COSTS |
24 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | CASH FLOW STATEMENTS |
Đợt 3: Ngày 30/12/2003 ban hành 6 chuẩn mực
Chuẩn mực số | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
05 | Bất động sản đầu tư | INVESTMENT PROPERTY |
07 | Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết | ACCOUNTING FOR INVSTMENTS IN ASSOCIATES |
08 | Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh | FINANCIAL REPORTING OF INTEREST IN JOINT VENTURES |
21 | Trình bày báo cáo tài chính | PRESENTATION OF FINANCIAL STATEMENTS |
25 | Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con | CONSOLIDATED FINANCIAL STATEMENTS AND ACCOUNTING FOR INVSTMENTS IN SUBSIDIARIES |
26 | Thông tin về các bên liên quan | CASH FLOW STATEMENTS |
Đợt 4: Ngày 15/02/2005 ban hành 6 chuẩn mực
Chuẩn mực số | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
17 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | INCOME TAXES |
22 | Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự | DISCLOSURES IN FINANCIAL STATEMENTS OF BANKS AND SIMILAR FINANCIAL INSTITUTIONS |
23 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | EVENTS AFTER THE BALANCE SHEET DATE |
27 | Báo cáo tài chính giữa niên độ | INTERIM FINANCIAL REPORTING |
28 | Báo cáo bộ phận | SEGMENT REPORTING |
29 | Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán | CHANGES IN ACCOUNTING POLICIES, ACCOUNTING ESTIMATES AND ERRORS |
Đợt 5: Ngày 28/12/2005 ban hành 4 chuẩn mực
Chuẩn mực số | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
11 | Hợp nhất kinh doanh | BUSINESS COMBINATION |
18 | Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | PROVISIONS, CONTINGENT ASSETS AND LIABILITIES |
19 | Hợp đồng bảo hiểm | INSURANCE CONTRACT |
30 | Lãi trên cổ phiếu | EARNING PER SHARE |
Nếu bạn cần bản 26 chuản mực kế toán Việt Nam bằng tiếng anh có thể để lại Email chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn nhé.
Ketoanhn.org xin chúc bạn làm tốt công việc kế toán