Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án

Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án

Tổng hợp 50 Câu hỏi  trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án

Nhằm phục vụ cho các bạn kế toán tổng hợp trong việc thi ứng tuyển vị trí làm việc với hình thức trắc nghiệm. Một hình thức mới được tổ chức một vài năm lại đây. Giúp các bạn khỏi bỡ ngỡ cũng như có được sự chuẩn bị tốt nhất cho bài thi của mình Ketoanhn.org xin Tổng hợp 50 Câu hỏi  trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án các bạn cùng tham khảo nhé.

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án

Câu hỏi 1: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

○ Nợ TK 154/ Có TK 153

○ Nợ TK 142/ Có TK 153

○ Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

  • Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Câu hỏi 2: Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

○ Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153

○ Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153

○ Nợ TK 153 / Có TK 142, 242

  • Nợ TK 142, 242 / Có TK 153

Câu hỏi 3: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

  • Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Câu hỏi 4: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

  • Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Câu hỏi 5: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

○ Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ.

○ Trị giá vật tư nhập trong kỳ.

○ Trị giá vật tư tồn cuối kỳ.

  • Tất cả các yếu tố.

Câu hỏi 6: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

○ Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

  • Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Câu hỏi 7: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

○ Nợ TK 611/Có TK 111, 112

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

  • Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Câu hỏi 8: Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)

○ Nợ TK 152,153 / Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 411

○ Nợ TK 611/ Có TK 331

  • Nợ TK 611/ Có TK 411

Câu hỏi 9: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

○ Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

  • Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Câu hỏi 10: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

○ Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

○ Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

  • Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Câu hỏi 11: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

○ Nợ TK 331/ Có TK 711

○ Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711

○ Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133

  • Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515

Câu hỏi 12: Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

  • Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331

Câu hỏi 13: Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

○ Nợ TK 133/ Có TK 111,112

○ Nợ TK 333/ Có TK 113

  • Nợ TK 133/ Có TK 333(3)

○ Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112

Câu hỏi 14: Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi :

○ Nợ TK 152,153/ Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)

○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331

  • Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)

Câu hỏi 15: Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112

  • Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Câu hỏi 16: Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154

○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133

  • Nợ TK 152, 153/ Có TK 154

○ Nợ TK 142/ Có TK 152, 153

Câu hỏi 17: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

○ Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333

○ Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627

  • Nợ TK 154, 621/ Có TK 152

○ Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152

Câu hỏi 18: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

○ Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412

○ Nợ TK 222/ Có TK 152

  • Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152

○ Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222

Câu hỏi 19: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

○ Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152

○ Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413

○ Nợ TK 222/ Có TK152

  • Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711

Câu hỏi 20: Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627

○ Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333

  • Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641

Câu hỏi 21: Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào:

○ Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước.

○ Phương pháp bình quân gia quyền.

  • Phương pháp giá hạch toán.

○ Phương pháp tính theo giá đích danh.

Câu hỏi 22: Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:

○ Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho.

  • Chi phí mua.

○ Chi phí bán hàng.

○ Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán.

Câu hỏi 23: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113

○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153

  • Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112

Câu hỏi 24: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331

  • Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

○ Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

Câu hỏi 25: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112

○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

  • Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Câu hỏi 26: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133

  • Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Câu hỏi 27: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

○ Nợ TK 151/ Có TK 111, 112

○ Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

  • Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Câu hỏi 28: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

○ Nợ TK 151/ Có TK 133

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

  • Nợ TK 152, 153/ Có TK 151

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151

Câu hỏi 29: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi:

○ Nợ TK 151/ Có TK331

○ Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

  • Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331

Câu hỏi 30: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

○ Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112

○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331

  • Nợ TK 152, 153 / Có TK 151

Câu hỏi 31: Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:

○ Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp.

○ Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu.

  • Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng.

○ Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng.

Câu hỏi 32: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:

  • Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán.

○ Theo nội dung, tính chất kinh tế.

○ Theo nguồn hình thành.

○ Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu.

Câu hỏi 33: Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào:

○ Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế.

○ Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu.

○ Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu.

  • Tất cả các tiêu thức nói trên.

Câu hỏi 34: Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:

○ Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán.

  • Theo nội dung, tính chất kinh tế.

○ Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng.

○ Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ.

Câu hỏi 35: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ:

○ Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán.

○ Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ.

○ Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng.

  • Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ.

Câu hỏi 36: Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:

○ Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán.

○ Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ.

○ Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng.

  • Tất cả các tiêu thức nói trên.

Câu hỏi 37: Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:

  • Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế.

○ Dựa vào nguồn gốc sản xuất.

○ Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá.

○ Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển.

Câu hỏi 38: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá:

○ Theo nguồn gốc sản xuất.

○ Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá.

  • Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán.

○ Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển.

Câu hỏi 39: Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:

○ Dựa vào nguồn gốc sản xuất.

○ Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển.

○ Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá.

  • Tất cả các tiêu thức nói trên.

Câu hỏi 40: Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá:

○ Chi phí mua.

○ Chi phi chế biến.

  • Chi phí quảng cáo.

○ Chi phí liên quan trực tiếp khác.

Câu hỏi 41: Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào:

○ Chi phí mua.

○ Chi phí chế biến.

○ Chi phí liên quan trực tiếp khác.

  • Tất cả các chi phí nói trên.

Câu hỏi 42: Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào:

○ Thời điểm mua và nhập kho.

○ Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ.

  • Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ.

○ Tất cả các thời điểm nói trên.

Câu hỏi 43: Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau:

○ Thời điểm mua và nhập kho.

  • Thời điểm tính giá thành.

○ Thời điểm xuất kho.

○ Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ.

Câu hỏi 44: Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào:

○ Thời điểm mua và nhập kho.

○ Thời điểm xuất kho.

○ Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ.

  • Tất cả các thời điểm nói trên.

Câu hỏi 45: Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào:

○ Giá mua.

○ Thuế không được hoàn lại.

○ Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua.

  • Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán.

Câu hỏi 46: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào:

○ Giá mua.

○ Thuế không được hoàn lại.

○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi.

  • Tất cả các yếu tố nói trên.

Câu hỏi 47: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào:

○ Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công.

  • Các khoản Thuế không được hoàn lại.

○ Chi phí thuê ngoài gia công.

○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp.

Câu hỏi 48: Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công:

○ Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công.

○ Chi phí tự gia công chế biến.

  • Chi phí vận chuyển, bốc xếp.

○ Tất cả các chi phí nói trên.

Câu hỏi 49: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:

  • Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận.

○ Thuế không được hoàn lại.

○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp.

○ Tất cả các yếu tố nói trên.

Câu hỏi 50: Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào:

○ Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho.

○ Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho.

  • Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho.

○ Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho.

Chú ý: Ô bôi đen là đáp án nhé bạn

Trên đây là bài viết Tổng hợp 50 Câu hỏi  trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án hi vọng có thể giúp ích cho bạn. Bạn nên chuẩn bị cho mình nhiều câu hỏi với nhiều tình huống khác nhau để có được kết quả tốt nhất trong buổi phỏng vấn nhé.

Xem thêm: Một số câu hỏi tình huống thực tế kế toán tổng hợp có thể gặp trong buổi phỏng vấn

Ketoanhn.org xin chúc bạn thành công

Bài viết liên quan:

Leave a Comment

KẾ TOÁN HÀ NỘI GROUP - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Email: Hotrokthn@gmail.com

Giấy phép ĐKKD số: 0103648057 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo Kế Toán Thực Hành số: 7619/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

CAM KẾT KHÔNG THÀNH NGHỀ KHÔNG THU HỌC PHÍ

CÁC ĐỊA CHỈ HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ CỦA TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI

CS1 : Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
CS2 : Duy Tân - Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà Nội
CS3 : KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
CS4 : Ngô Thì Nhậm - Hà Đông - Hà Nội
CS5 : 30 Nguyên Hồng - Đống Đa -Hà Nội
CS6 : 124 Lạc Trung - Hai Bà Trưng - Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình - HCM
CS9 : 35 Lê Văn Chí - Q. Thủ Đức - TP HCM
CS10 : Nguyễn Trãi - Võ Cường - Tp. Bắc Ninh
CS11 : Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
CS12 : Đoàn Nhữ Hài - TP Hải Dương
CS13 : Nguyễn Trãi - Q Ninh Kiều - Tp Cần Thơ
CS14 : KĐT Sông Hồng - Lý Nam Đế - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
CS15 : Hoàng Văn Thụ - Tp.Thái Nguyên
CS16 : Hoàng Hoa Thám - Thủ Dầu 1 - Bình Dương
CS17 : Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Quảng Ninh
CS18 : Trần Nguyên Hãn - Tp.Bắc Giang
CS19 : Kim Đồng - Trần Hưng Đạo - Tp Thái Bình
CS20 : Đường Giải Phóng - Tp. Nam Định
CS21 : Trần Cao Vân - Q Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
CS22 : Tràng An - p Tân Thành - TP. Ninh Bình
CS23 : Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai
CS24 : Quy Lưu - Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam
CS25 : Phong Định Cảng - TP Vinh - Nghệ An
CS26 : Đường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
  CS27: Đường Ngô Quyền - TP Huế
CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang
CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang
CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu
CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An
CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp
CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang
CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau
CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long
CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh
CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre
CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu