Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Tổng hợp danh mục mẫu biểu chứng từ sổ sách kế toán theo thông tư 200

Tổng hợp danh mục mẫu biểu chứng từ sổ sách kế toán theo thông tư 200

Bài viết Tổng hợp danh mục mẫu biểu chứng từ sổ sách kế toán theo thông tư 200 được Ketoanhn.org tổng hợp ở nhiều nguồn khác nhau các bạn có thể tham khảo nhé.

Danh mục mẫu biểu chứng từ sổ sách kế toán theo thông tư 200

Danh mục mẫu biểu sổ sách theo thông tư 200 như sau:

– Bảng nhập liệu

– Các loại phiếu như: Phiếu thu, chi, nhập kho, xuất kho.

– Danh mục tài khoản

– Danh mục ngày tháng

– Bảng phân bổ chi phí ngắn hạn ( 142 ).

– Bảng phân bổ chi phí ngắn hạn ( 242 ).

– Bảng tính khấu hao Tài sản cố định.

– Bảng kê phiếu nhập kho hàng hóa.

– Bảng cân đối phát sinh tài khoản tháng.

– Bảng kê phiếu xuất kho hàng hóa.

– Bảng phân bổ chi phí mua hàng nhập kho.

– Bảng kê Nhập – Xuất – Tồn kho hàng hóa.

– Sổ chi tiết hàng hóa.

– Bảng tổng hợp phải thu khách hàng ( 131).

– Bảng tổng hợp phải trả khách hàng ( 331).

– Sổ quỹ tiền mặt.

Mẫu sổ nhật ký chung.

– Sổ tiền gửi ngân hàng. Xem thêm: Hướng dẫn ghi sổ tiền gửi ngân hàng theo thông tư 200

– Sổ cái các tài khoản.

– Sổ chi tiết tài khoản.

– Bảng cân đối phát sịnh năm.

– Bảng cân đối kế toán. Xem thêm: Hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200 mới nhất

– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

– Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Số TT Tên sổ Ký hiệu Hình thức kế toán
Nhật ký chung Nhật ký – Sổ Cái Chứng từ

ghi sổ

Nhật ký- Chứng từ
1 2 3 4 5 6 7
01 Nhật ký – Sổ Cái S01-DN x
02 Chứng từ ghi sổ S02a-DN x
03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DN x
04 Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) S02c1-DN

S02c2-DN

x

x

05 Sổ Nhật ký chung S03a-DN x
06 Sổ Nhật ký thu tiền S03a1-DN x
07 Sổ Nhật ký chi tiền S03a2-DN x
08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3-DN x
09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4-DN x
10 Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) S03b-DN x
11 Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký – Chứng từ, Bảng kê

Gồm: – Nhật ký – Chứng từ từ số 1 đến số 10

– Bảng kê từ số 1 đến số 11

S04-DN

 

 

S04a-DN

S04b-DN

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

x

12 Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ) S05-DN x
13 Bảng cân đối số phát sinh S06-DN x x
14 Sổ quỹ tiền mặt S07-DN x x x
15 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S07a-DN x x x
16 Sổ tiền gửi ngân hàng S08-DN x x x x
17 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S10-DN x x x x
18 Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S11-DN x x x x
19 Thẻ kho (Sổ kho) S12-DN x x x x
20 Sổ tài sản cố định S21-DN x x x x
21 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng S22-DN x x x x
22 Thẻ Tài sản cố định S23-DN x x x x
23 Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) S31-DN x x x x
24 Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ S32-DN x x x x
25 Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ S33-DN x x x x
26 Sổ chi tiết tiền vay S34-DN x x x x
27 Sổ chi tiết bán hàng S35-DN x x x x
28 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S36-DN x x x x
29 Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ S37-DN x x x x
30 Sổ chi tiết  các tài khoản S38-DN x x x x
31 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh S41a-DN x x x x
32 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết S41b-DN x x x x
33 Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh S42a-DN x x x x
34 Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết S42b-DN x x x x
35 Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu S43-DN x x x x
36 Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ S44-DN x x x x
37 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S45-DN x x x x
38 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh S51-DN x x x x
39 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S52-DN x x x x
40 Sổ theo dõi thuế GTGT S61-DN x x x x
41 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại S62-DN x x x x
42 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm S63-DN x x x x
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC  ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
 
  I. Lao động tiền lương
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL
3 Bảng thanh toán tiền lương 02-LĐTL
4 Bảng thanh toán tiền thưởng 03-LĐTL
5 Giấy đi đường 04-LĐTL
6 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành 05-LĐTL
7 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL
8 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL
9 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL
10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL
11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10-LĐTL
12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL
   

II. Hàng tồn kho

1 Phiếu nhập kho 01-VT
2 Phiếu xuất kho 02-VT
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 03-VT
4 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 04-VT
5 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT
6 Bảng kê mua hàng 06-VT
7 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT
   

III. Bán hàng

1 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi 01-BH
2 Thẻ quầy hàng 02-BH
   

IV. Tiền tệ

1 Phiếu thu 01-TT
2 Phiếu chi 02-TT
3 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT
4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT
5 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT
6 Biên lai thu tiền 06-TT
7 Bảng kê vàng tiền tệ 07-TT
8 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) 08a-TT
9 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) 08b-TT
10 Bảng kê chi tiền 09-TT
   

V. Tài sản cố định

1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ
4 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ
5 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ
6 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ

Nếu bạn khó khăn trong việc tìm mẫu biểu sổ sách chứng từ có thể liên hệ với Ketoanhn.org qua Hotline hỗ trợ hoặc qua Tổng đài hỗ trợ tư vấn: 1900 6246

Bài viết liên quan:

Leave a Comment

KẾ TOÁN HÀ NỘI GROUP - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Email: Hotrokthn@gmail.com

Giấy phép ĐKKD số: 0103648057 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo Kế Toán Thực Hành số: 7619/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

CAM KẾT KHÔNG THÀNH NGHỀ KHÔNG THU HỌC PHÍ

CÁC ĐỊA CHỈ HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ CỦA TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI

CS1 : Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
CS2 : Duy Tân - Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà Nội
CS3 : KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
CS4 : Ngô Thì Nhậm - Hà Đông - Hà Nội
CS5 : 30 Nguyên Hồng - Đống Đa -Hà Nội
CS6 : 124 Lạc Trung - Hai Bà Trưng - Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình - HCM
CS9 : 35 Lê Văn Chí - Q. Thủ Đức - TP HCM
CS10 : Nguyễn Trãi - Võ Cường - Tp. Bắc Ninh
CS11 : Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
CS12 : Đoàn Nhữ Hài - TP Hải Dương
CS13 : Nguyễn Trãi - Q Ninh Kiều - Tp Cần Thơ
CS14 : KĐT Sông Hồng - Lý Nam Đế - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
CS15 : Hoàng Văn Thụ - Tp.Thái Nguyên
CS16 : Hoàng Hoa Thám - Thủ Dầu 1 - Bình Dương
CS17 : Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Quảng Ninh
CS18 : Trần Nguyên Hãn - Tp.Bắc Giang
CS19 : Kim Đồng - Trần Hưng Đạo - Tp Thái Bình
CS20 : Đường Giải Phóng - Tp. Nam Định
CS21 : Trần Cao Vân - Q Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
CS22 : Tràng An - p Tân Thành - TP. Ninh Bình
CS23 : Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai
CS24 : Quy Lưu - Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam
CS25 : Phong Định Cảng - TP Vinh - Nghệ An
CS26 : Đường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
  CS27: Đường Ngô Quyền - TP Huế
CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang
CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang
CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu
CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An
CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp
CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang
CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau
CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long
CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh
CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre
CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu