Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Biên bản giao nhận tài sản cố định theo thông tư 133 thông tư 200 và quyết định 48

Biên bản giao nhận tài sản cố định theo thông tư 133 thông tư 200 và quyết định 48

Biên bản giao nhận tài sản cố định theo thông tư 133, thông tư 200, quyết định 48? Mục đích lập biên bản giao nhận tài sản cố định? Hướng dẫn lập biên bản giao nhận tài sản cố định.

Mục đích lập Biên bản giao nhận tài sản cố định

Nhằm xác nhận việc giao nhận TSCĐ sau khi hoàn thành xây dựng, mua sắm, được cấp trên cấp, được tặng, biếu, viện trợ, nhận góp vốn, TSCĐ thuê ngoài…đưa vào sử dụng tại đơn vị hoặc tài sản của đơn vị bàn giao cho đơn vị khác theo lệnh của cấp trên, theo hợp đồng góp vốn,…

(không sử dụng biên bản giao nhận TSCĐ trong trường hợp nhượng bán, thanh lý hoặc tài sản cố định phát hiện thừa, thiếu khi kiểm kê). Biên bản giao nhận TSCĐ là căn cứ để giao nhận TSCĐ và kế toán ghi sổ (thẻ) TSCĐ, sổ kế toán có liên quan.

Giao nhận Tài sản cố định

Xem thêm: Hướng dẫn cách hạch toán Tài sản cố định theo nhiều trường hợp

Biên bản giao nhận tài sản cố định (Theo thông tư 133)

Đơn vị: ………………

Bộ phận: ……………

Mẫu số 01 – TSCĐ
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày….. tháng….. năm…..

Số:…….….…..
Nợ:….….….
Có:….….….

Căn cứ Quyết định số: ….….….…. ngày…. tháng…. năm…. của….….….….
….….….….….……….….….…. về việc bàn giao TSCĐ….….….….
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
– Ông/Bà………………………… chức vụ……………. Đại diện bên giao
– Ông/Bà……………………… chức vụ……………. Đại diện bên nhận
– Ông/Bà……………………… chức vụ…………. Đại diện …………..
Địa điểm giao nhận TSCĐ: …………………….……………
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:

STT Tên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ) Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất (XD) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Công suất (diện tích thiết kế) Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá mua (ZSX) Chi phí vận chuyển Chi phí chạy thử Nguyên giá TSCĐ Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
Cộng x x x x x x

DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số thứ tự Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2

 

Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng bên nhận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, họ tên)

 

Biên bản giao nhận tài sản cố định (Theo thông tư 200)

Đơn vị: Kế toán Hà Nội
Bộ phận: ………………
Mẫu số 01 – TSCĐ
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày….. tháng….. năm…..

Số:…….….…..
Nợ:….….….
Có:….….….

Căn cứ Quyết định số: ….….….…. ngày…. tháng…. năm…. của….….….….
….….….….….……….….….…. về việc bàn giao TSCĐ….….….….
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
– Ông/Bà………………………… chức vụ……………. Đại diện bên giao
– Ông/Bà……………………… chức vụ……………. Đại diện bên nhận
– Ông/Bà……………………… chức vụ…………. Đại diện …………..
Địa điểm giao nhận TSCĐ: …………………….……………
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:

STT Tên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ) Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất (XD) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Công suất (diện tích thiết kế) Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá mua (ZSX) Chi phí vận chuyển Chi phí chạy thử Nguyên giá TSCĐ Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
Cộng x x x x x x

DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số thứ tự Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2

 

Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng bên nhận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, họ tên)


Biên bản giao nhận tài sản cố định (Theo thông tư Quyết định 48)

Đơn vị:………..
Bộ phận:……….
Mẫu số: 01–TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ngày ……tháng …..năm……

Số: ……………………………..

Nợ: …………………………….

Có: ……………………………..

– Căn cứ Quyết định số: …………………ngày …………… tháng …………… năm …………… của ………………….. về việc bàn giao TSCĐ…………………………………………………………………………………………….

Ban giao nhận TSCĐ gồm:

– Ông/Bà ……………………………….. Chức vụ………………………………… Đại diện bên giao.

– Ông/Bà ……………………………….. Chức vụ………………………………… Đại diện bên nhận.

– Ông/Bà ……………………………….. Chức vụ …………………………….. Đại diện……………….

Địa điểm giao nhận TSCĐ: ………………………………………………………………………………….

Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:

STT Tên, ký hiệu, quy cách cấp hạng TSCĐ
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (XD) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Công suất
(diện tích thiết kế)
Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá mua
(ZSX)
Chi phí vận chuyển Chi phí chạy thử Nguyên giá TSCĐ Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
Cộng x x x x x x

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

STT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2

 

Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng bên nhận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, họ tên)

 

Hướng dẫn cách lập, ghi các chỉ tiêu Biên bản giao nhận Tài sản cố định

–   Góc trên bên trái của Biên bản giao nhận TSCĐ ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), bộ phận sử dụng. Khi có tài sản mới đưa vào sử dụng hoặc điều tài sản cho đơn vị khác, đơn vị phải lập hội đồng bàn giao gồm: Đại diện bên giao, đại diện bên nhận và 1 số uỷ viên.

–   Biên bản giao nhận TSCĐ lập cho từng TSCĐ. Đối với trường hợp giao nhận cùng một lúc nhiều tài sản cùng loại, cùng giá trị và do cùng 1 đơn vị giao có thể lập chung 1 biên bản giao nhận TSCĐ.

+  Cột A, B: Ghi số thứ tự, tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) của TSCĐ.

+  Cột C: Ghi số hiệu TSCĐ.

+  Cột D: Ghi nước sản xuất (xây dựng).

+  Cột 1: Ghi năm sản xuất.

+  Cột 2: Ghi năm bắt đầu đưa vào sử dụng.

+  Cột 3: Ghi công suất (diện tích, thiết kế) như xe TOYOTA 12 chỗ ngồi, hoặc máy phát điện 75 KVA, …

+  Cột 4, 5, 6, 7: Ghi các yếu tố cấu thành nên nguyên giá TSCĐ gồm: Giá mua (hoặc giá thành sản xuất) (cột 4); chi phí vận chuyển, lắp đặt (cột 5); chi phí chạy thử (cột 6).

+  Cột 8: Ghi nguyên giá TSCĐ (cột 7 = cột 4 + cột 5 + cột 6 +…).

+  Cột E: Ghi những tài liệu kỹ thuật kèm theo TSCĐ khi bàn giao.

–   Bảng kê phụ tùng kèm theo: Liệt kê số phụ tùng, dụng cụ đồ nghề kèm theo TSCĐ khi bàn giao. Sau khi bàn giao xong các thành viên ban giao, nhận TSCĐ cùng ký vào biên bản.

–   Biên bản giao nhận TSCĐ được lập thành 2 bản, mỗi bên (giao, nhận) giữ 1 bản chuyển cho phòng kế toán để ghi sổ kế toán và lưu.

Bài viết liên quan:

Leave a Comment

KẾ TOÁN HÀ NỘI GROUP - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Email: Hotrokthn@gmail.com

Giấy phép ĐKKD số: 0103648057 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo Kế Toán Thực Hành số: 7619/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

CAM KẾT KHÔNG THÀNH NGHỀ KHÔNG THU HỌC PHÍ

CÁC ĐỊA CHỈ HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ CỦA TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI

CS1 : Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
CS2 : Duy Tân - Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà Nội
CS3 : KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
CS4 : Ngô Thì Nhậm - Hà Đông - Hà Nội
CS5 : 30 Nguyên Hồng - Đống Đa -Hà Nội
CS6 : 124 Lạc Trung - Hai Bà Trưng - Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình - HCM
CS9 : 35 Lê Văn Chí - Q. Thủ Đức - TP HCM
CS10 : Nguyễn Trãi - Võ Cường - Tp. Bắc Ninh
CS11 : Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
CS12 : Đoàn Nhữ Hài - TP Hải Dương
CS13 : Nguyễn Trãi - Q Ninh Kiều - Tp Cần Thơ
CS14 : KĐT Sông Hồng - Lý Nam Đế - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
CS15 : Hoàng Văn Thụ - Tp.Thái Nguyên
CS16 : Hoàng Hoa Thám - Thủ Dầu 1 - Bình Dương
CS17 : Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Quảng Ninh
CS18 : Trần Nguyên Hãn - Tp.Bắc Giang
CS19 : Kim Đồng - Trần Hưng Đạo - Tp Thái Bình
CS20 : Đường Giải Phóng - Tp. Nam Định
CS21 : Trần Cao Vân - Q Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
CS22 : Tràng An - p Tân Thành - TP. Ninh Bình
CS23 : Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai
CS24 : Quy Lưu - Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam
CS25 : Phong Định Cảng - TP Vinh - Nghệ An
CS26 : Đường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
  CS27: Đường Ngô Quyền - TP Huế
CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang
CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang
CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu
CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An
CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp
CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang
CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau
CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long
CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh
CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre
CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu